Đọc nhanh: 闻人 (văn nhân). Ý nghĩa là: người nổi tiếng; người có tiếng tăm, họ Văn Nhân. Ví dụ : - 唱流行歌曲的歌星什麽时候都是新闻人物. Ca sĩ hát nhạc pop luôn là nhân vật nổi tiếng trong tin tức bất kể thời gian nào.
闻人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người nổi tiếng; người có tiếng tăm
有名气的人
- 唱 流行歌曲 的 歌星 什 麽 时候 都 是 新闻人物
- Ca sĩ hát nhạc pop luôn là nhân vật nổi tiếng trong tin tức bất kể thời gian nào.
✪ 2. họ Văn Nhân
姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻人
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 他 的 博闻强识 , 令人 拜服
- anh ấy học cao hiểu rộng khiến người ta phải thán phục.
- 新闻 吸引 人们 关注 此事
- Thời sự thu hút mọi người chú ý việc này.
- 新闻记者 应不应该 有点 人情味 ?
- Các nhà báo tin tức có nên có chút tình cảm con người không?
- 唱 流行歌曲 的 歌星 什 麽 时候 都 是 新闻人物
- Ca sĩ hát nhạc pop luôn là nhân vật nổi tiếng trong tin tức bất kể thời gian nào.
- 他 的话 耸人听闻
- Lời nói của anh ấy gây chấn động người nghe.
- 那 部 耸人听闻 的 书 曾 轰动一时
- Cuốn sách đáng sợ đó đã gây chấn động một thời.
- 富豪 , 政治家 在 商业 或 政治 上 获得 杰出 成绩 而 闻名 的 人
- Người nổi tiếng là người giàu có, nhà chính trị hoặc doanh nhân đã đạt được thành tích xuất sắc trong lĩnh vực kinh doanh hoặc chính trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
闻›