门庭若市 méntíngruòshì
volume volume

Từ hán việt: 【môn đình nhược thị】

Đọc nhanh: 门庭若市 (môn đình nhược thị). Ý nghĩa là: đông như trẩy hội; đắt khách (ý nói nhiều người ra vào). Ví dụ : - 这家自助餐店物美价廉因此每到用餐时间都是门庭若市。 Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.

Ý Nghĩa của "门庭若市" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

门庭若市 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đông như trẩy hội; đắt khách (ý nói nhiều người ra vào)

门口和庭院里热闹得像市场一样,形容交际来往的人很多

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 自助餐 zìzhùcān diàn 物美价廉 wùměijiàlián 因此 yīncǐ 每到 měidào 用餐 yòngcān 时间 shíjiān dōu shì 门庭若市 méntíngruòshì

    - Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门庭若市

  • volume volume

    - 门市部 ménshìbù

    - cửa hàng bán lẻ.

  • volume volume

    - 增设 zēngshè 门市部 ménshìbù

    - tăng thêm nhiều cửa hàng bán lẻ

  • volume volume

    - 超市 chāoshì 通常 tōngcháng 七点 qīdiǎn 开门 kāimén

    - Siêu thị thường mở cửa lúc bảy giờ.

  • volume volume

    - 格蕾丝 gélěisī de 家庭教师 jiātíngjiàoshī zài 屋里 wūlǐ hái 反锁 fǎnsuǒ mén

    - Grace vào phòng ngủ với gia sư và khóa cửa lại.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 走出 zǒuchū 国门 guómén 打入 dǎrù 国际 guójì 市场 shìchǎng

    - sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.

  • volume volume

    - 走进 zǒujìn 大门 dàmén 展现 zhǎnxiàn zài 眼前 yǎnqián de shì 一个 yígè 宽广 kuānguǎng de 庭院 tíngyuàn

    - Đi vào cửa chính, trước mắt hiện ra một khoảng sân rộng.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 自助餐 zìzhùcān diàn 物美价廉 wùměijiàlián 因此 yīncǐ 每到 měidào 用餐 yòngcān 时间 shíjiān dōu shì 门庭若市 méntíngruòshì

    - Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 星期天 xīngqītiān 所以 suǒyǐ 门市 ménshì hěn hǎo

    - hôm nay là ngày chủ nhật, vì vậy bán lẻ rất chạy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Tíng , Tìng
    • Âm hán việt: Thính , Đình
    • Nét bút:丶一ノノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:INKG (戈弓大土)
    • Bảng mã:U+5EAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Ré , Rě , Rè , Ruò
    • Âm hán việt: Nhã , Nhược
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TKR (廿大口)
    • Bảng mã:U+82E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao