Đọc nhanh: 熙熙攘攘 (hi hi nhương nhương). Ý nghĩa là: nhộn nhịp với hoạt động (thành ngữ), dập dìu.
熙熙攘攘 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhộn nhịp với hoạt động (thành ngữ)
bustling with activity (idiom)
✪ 2. dập dìu
形容人来人往, 非常热闹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熙熙攘攘
- 攘臂 高呼
- xắn tay áo hô to.
- 攘除
- bài trừ.
- 攘除 奸邪
- trừ bỏ gian tà.
- 攘臂
- xắn tay áo.
- 攘夺
- cướp giật.
- 这个 城市 经济 熙盛
- Kinh tế của thành phố này thịnh vượng.
- 熙光 洒 在 地上
- Ánh sáng sáng chiếu xuống đất.
- 文化 的 繁荣 带来 思想 的 熙兴
- Sự thịnh vượng của văn hóa mang lại hưng thịnh của tư tưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攘›
熙›
biển người; người đông nghìn nghịt; người đông như kiếnđông đặc
chật như nêm cối; con kiến chui không lọt; nước không ngấm qua được; chật cứng
ngựa xe như nước; đông nghịt
người chen vai, xe chạm cốt; ngựa xe như nước, áo quần như nêm; chen chúc mà đi (người đi, xe chạy nhiều)ngựa xe như nước áo quần như nêm
một nơi náo nhiệt với hoạt động (thành ngữ)
đông như trẩy hội; đắt khách (ý nói nhiều người ra vào)
vai kề vai, gót nối gót (chỉ dòng người đông đúc); chen vai thích cánh
ùn ùn kéo đến; dồn dập đến; nườm nượp kéo đến
đông đúc với du kháchđông đúc với khách du lịch
ríu rít; chút cha chút chít; chút chít
để tạo ra một cây vợt (không cần thiết) (thành ngữ)