Đọc nhanh: 门庭如市 (môn đình như thị). Ý nghĩa là: xem 門庭若市 | 门庭若市.
门庭如市 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 門庭若市 | 门庭若市
see 門庭若市|门庭若市 [mén tíng ruò shì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门庭如市
- 增设 门市部
- tăng thêm nhiều cửa hàng bán lẻ
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 他 的 家庭 医师 将 他 转介 给 专门 医师
- Bác sĩ gia đình của anh ấy đã giới thiệu anh ấy đến một bác sĩ chuyên khoa.
- 小区 门口 有 一家 超市
- Cổng vào tiểu khu có một cái siêu thị.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 这家 自助餐 店 物美价廉 , 因此 每到 用餐 时间 , 都 是 门庭若市
- Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.
- 今天 是 星期天 , 所以 门市 很 好
- hôm nay là ngày chủ nhật, vì vậy bán lẻ rất chạy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
市›
庭›
门›