罗雀掘鼠 luó què jué shǔ
volume volume

Từ hán việt: 【la tước quật thử】

Đọc nhanh: 罗雀掘鼠 (la tước quật thử). Ý nghĩa là: (văn học) giăng lưới bắt chim, mò chuột (thành ngữ); (nghĩa bóng) khó kiếm tiền, trên bờ vực phá sản.

Ý Nghĩa của "罗雀掘鼠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

罗雀掘鼠 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (văn học) giăng lưới bắt chim, mò chuột (thành ngữ); (nghĩa bóng) khó kiếm tiền

lit. to net birds and dig for rats (idiom); fig. hard pressed for cash

✪ 2. trên bờ vực phá sản

on the verge of bankruptcy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罗雀掘鼠

  • volume volume

    - 多方 duōfāng 罗掘 luójué

    - cố gắng xoay xở khắp nơi.

  • volume volume

    - 一辈子 yībèizi dōu huā zài 古物 gǔwù de 挖掘 wājué 没有 méiyǒu shēng 孩子 háizi

    - Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.

  • volume volume

    - 龙生龙 lóngshēnglóng 凤生凤 fèngshēngfèng 老鼠 lǎoshǔ 生来 shēnglái huì 打洞 dǎdòng 麻雀 máquè 生儿 shēngér 钻瓦缝 zuànwǎfèng

    - Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài luó 英雄 yīngxióng

    - Họ đang chiêu mộ anh hùng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhāng 网罗 wǎngluó 麻雀 máquè

    - Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发掘 fājué le 地下 dìxià de 宝藏 bǎozàng

    - Họ đã khai quật kho báu dưới lòng đất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 成功 chénggōng 端掉 duāndiào le 老鼠 lǎoshǔ

    - Họ đã thành công diệt sạch ổ chuột.

  • volume volume

    - 人们 rénmen yīn 孩子 háizi de 出生 chūshēng ér 欢欢喜喜 huānhuānxǐxǐ 欢呼雀跃 huānhūquèyuè

    - Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Quật
    • Nét bút:一丨一フ一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSUU (手尸山山)
    • Bảng mã:U+6398
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Võng 网 (+3 nét)
    • Pinyin: Luō , Luó
    • Âm hán việt: La
    • Nét bút:丨フ丨丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLNI (田中弓戈)
    • Bảng mã:U+7F57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiāo , Qiǎo , Què
    • Âm hán việt: Tước
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FOG (火人土)
    • Bảng mã:U+96C0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thử 鼠 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXVYV (竹重女卜女)
    • Bảng mã:U+9F20
    • Tần suất sử dụng:Cao