Đọc nhanh: 罗雀掘鼠 (la tước quật thử). Ý nghĩa là: (văn học) giăng lưới bắt chim, mò chuột (thành ngữ); (nghĩa bóng) khó kiếm tiền, trên bờ vực phá sản.
罗雀掘鼠 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) giăng lưới bắt chim, mò chuột (thành ngữ); (nghĩa bóng) khó kiếm tiền
lit. to net birds and dig for rats (idiom); fig. hard pressed for cash
✪ 2. trên bờ vực phá sản
on the verge of bankruptcy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罗雀掘鼠
- 多方 罗掘
- cố gắng xoay xở khắp nơi.
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他们 在 罗 英雄
- Họ đang chiêu mộ anh hùng.
- 他们 张 网罗 麻雀
- Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.
- 他们 发掘 了 地下 的 宝藏
- Họ đã khai quật kho báu dưới lòng đất.
- 他们 成功 端掉 了 老鼠 窝
- Họ đã thành công diệt sạch ổ chuột.
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掘›
罗›
雀›
鼠›