Đọc nhanh: 杜门谢客 (đỗ môn tạ khách). Ý nghĩa là: đóng cửa không tiếp khách.
杜门谢客 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng cửa không tiếp khách
闭门深居,谢绝来客形容与外界隔绝,隐居度日
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜门谢客
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 杜门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 杜门谢客
- Đóng cửa không tiếp khách.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 我们 在 门口 传达 访客
- Chúng tôi đón tiếp khách ở cửa.
- 他们 站 在 门口 欢迎 客人
- Họ đứng ở cửa đón khách.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
杜›
谢›
门›