高朋满座 gāopéngmǎnzuò
volume volume

Từ hán việt: 【cao bằng mãn tọa】

Đọc nhanh: 高朋满座 (cao bằng mãn tọa). Ý nghĩa là: khách quý chật nhà; khách đến rất đông.

Ý Nghĩa của "高朋满座" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

高朋满座 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khách quý chật nhà; khách đến rất đông

高贵的宾客坐满了席位,形容来宾很多

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高朋满座

  • volume volume

    - 一座 yīzuò 高楼 gāolóu

    - Một tòa nhà lầu.

  • volume volume

    - 宾朋满座 bīnpéngmǎnzuò

    - Khách khứa bạn bè đầy nhà.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 第一站 dìyīzhàn shì 山茶 shānchá 半岛 bàndǎo 这里 zhèlǐ yǒu 一座 yīzuò 超高 chāogāo de 观音像 guānyīnxiàng

    - Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.

  • volume volume

    - 衷心祝愿 zhōngxīnzhùyuàn 鸿运 hóngyùn 高照 gāozhào 美满 měimǎn 姻缘 yīnyuán 天长地久 tiānchángdìjiǔ

    - Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.

  • volume volume

    - shàng le 这座 zhèzuò 高峰 gāofēng

    - Anh ấy đã leo lên ngọn núi cao này.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou wèi 代价 dàijià 满足私欲 mǎnzúsīyù

    - Anh ta đánh đổi bạn bè để thỏa mãn lòng tham.

  • volume volume

    - 公交车 gōngjiāochē shàng 座位 zuòwèi 有限 yǒuxiàn 常常 chángcháng 人满为患 rénmǎnwéihuàn 有时候 yǒushíhou 需要 xūyào zhàn zhe 乘车 chéngchē

    - Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 营造 yíngzào le 一座 yīzuò 高楼 gāolóu

    - Họ xây dựng một tòa nhà cao tầng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+7 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toà , Toạ
    • Nét bút:丶一ノノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IOOG (戈人人土)
    • Bảng mã:U+5EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Péng
    • Âm hán việt: Bằng
    • Nét bút:ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý & tượng hình
    • Thương hiệt:BB (月月)
    • Bảng mã:U+670B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao