Đọc nhanh: 比肩继踵 (bí kiên kế chủng). Ý nghĩa là: đông nghịt; chen vai nối gót. 摩肩接踵.
比肩继踵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đông nghịt; chen vai nối gót. 摩肩接踵
比肩继踵,汉语成语,拼音是bǐ jiān jì zhǒng,意思是肩挨着肩,脚跟着脚;形容人很多,很拥挤。出自《晏子春秋·杂下》。摩肩接踵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比肩继踵
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 比肩 作战
- kề vai chiến đấu
- 这 副 肩膀 无比 坚强
- Đôi vai này vô cùng vững chãi.
- 我们 比肩而立 , 共同努力
- Chúng tôi kề vai sát cánh, cùng nhau nỗ lực.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 裁判 示意 比赛 继续
- Trọng tài ra hiệu cho trận đấu tiếp tục.
- 暂停 后 比赛 继续
- Sau khi tạm dừng, trận đấu tiếp tục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
继›
肩›
踵›
chen vai thích cánh; đông như trẩy hội; đông nghẹt; đông nghịt; đông như nêm cối; lèn chặt. 形容人众多而拥挤
biển người; người đông nghìn nghịt; người đông như kiếnđông đặc
vai kề vai, gót nối gót (chỉ dòng người đông đúc); chen vai thích cánh
chật như nêm cối; con kiến chui không lọt; nước không ngấm qua được; chật cứng