Đọc nhanh: 高官厚禄 (cao quan hậu lộc). Ý nghĩa là: quan to lộc hậu; quyền cao lộc hậu.
高官厚禄 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan to lộc hậu; quyền cao lộc hậu
很高的官职,丰厚的薪禄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高官厚禄
- 高位厚禄
- bổng cao chức trọng
- 高官厚禄
- quan cao lộc hậu.
- 禄 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.
- 古代 官员 的 俸禄 有高有低
- Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.
- 城高 以厚 , 安全 保障
- Thành cao mà dày, bảo đảm an toàn.
- 他们 在 将 堤坝 加高 培厚
- Họ đang đắp đê cao thêm.
- 不知天高地厚
- Không biết trời cao đất dày.
- 唱腔 高亢 宽厚
- làn điệu vang lên hồn hậu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
官›
禄›
高›