Đọc nhanh: 尖利 (tiêm lợi). Ý nghĩa là: sắc nhọn; sắc; sắc bén; tinh. Ví dụ : - 笔锋尖利。 ngòi bút sắc bén.. - 尖利的叫声。 tiếng gọi lanh lảnh.. - 他的眼光非常尖利,一眼就看出对方的畏怯。 ánh mắt của anh ấy rất sắc, nhìn một cái là biết ngay đối phương đang khiếp sợ.
尖利 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắc nhọn; sắc; sắc bén; tinh
尖锐;锋利
- 笔锋 尖利
- ngòi bút sắc bén.
- 尖利 的 叫声
- tiếng gọi lanh lảnh.
- 他 的 眼光 非常 尖利 , 一眼 就 看出 对方 的 畏怯
- ánh mắt của anh ấy rất sắc, nhìn một cái là biết ngay đối phương đang khiếp sợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖利
- 钢笔尖 在 纸 上 流利地 滑动 着
- ngòi bút viết trôi chảy trên trang giấy.
- 笔锋 尖利
- ngòi bút sắc bén.
- 尖利 的 叫声
- tiếng gọi lanh lảnh.
- 三尖 的 是 三叉戟
- Ba tines là một chiếc đinh ba.
- 上缴利润
- nộp lợi nhuận lên trên.
- 一张 利嘴
- mồm miệng ăn nói sắc sảo.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 他 的 眼光 非常 尖利 , 一眼 就 看出 对方 的 畏怯
- ánh mắt của anh ấy rất sắc, nhìn một cái là biết ngay đối phương đang khiếp sợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
尖›