尖尖 jiān jiān
volume volume

Từ hán việt: 【tiêm tiêm】

Đọc nhanh: 尖尖 (tiêm tiêm). Ý nghĩa là: đầy; đầy đủ, kiên quyết; cương quyết; nhất quyết.

Ý Nghĩa của "尖尖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

尖尖 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đầy; đầy đủ

足足

✪ 2. kiên quyết; cương quyết; nhất quyết

狠狠

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖尖

  • volume volume

    - 耳朵 ěrduo 很尖 hěnjiān

    - Tai anh ấy rất nhạy.

  • volume volume

    - 十四 shísì 开金 kāijīn de 笔尖 bǐjiān

    - Ngòi bút vàng 14 carat.

  • volume volume

    - 但凡 dànfán 过路 guòlù de rén 没有 méiyǒu 一个 yígè zài 这儿 zhèér 打尖 dǎjiān de

    - hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.

  • volume volume

    - 先天性 xiāntiānxìng 三尖瓣 sānjiānbàn 畸形 jīxíng

    - Một dị tật bẩm sinh của van ba lá.

  • volume volume

    - de 尖锐 jiānruì 声音 shēngyīn 刺耳 cìěr hěn

    - Giọng nói chói tai của anh ấy rất khó chịu.

  • volume volume

    - ràng 尝到了 chángdàole 敏锐 mǐnruì 尖刻 jiānkè zhī 机智 jīzhì de 滋味 zīwèi

    - Anh ta đã khiến tôi trải nghiệm được hương vị của sự thông minh sắc bén và sắc bén của anh ta.

  • volume volume

    - 原始人 yuánshǐrén 用尖 yòngjiān 石块 shíkuài 兽骨 shòugǔ wèi 自己 zìjǐ 制作 zhìzuò 原始 yuánshǐ de 工具 gōngjù

    - Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.

  • - 鸦鹃 yājuān 常常 chángcháng zài 树上 shùshàng 鸣叫 míngjiào 声音 shēngyīn 尖锐 jiānruì ér 响亮 xiǎngliàng

    - Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Tiêm
    • Nét bút:丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FK (火大)
    • Bảng mã:U+5C16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao