Đọc nhanh: 秦镜高悬 (tần kính cao huyền). Ý nghĩa là: gương sáng treo cao (ví với sự sáng suốt của quan toà).
秦镜高悬 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gương sáng treo cao (ví với sự sáng suốt của quan toà)
传说秦始皇有一面镜子,能照见人心的善恶 (见于《西京杂记》) ,后人用'明镜高悬'比喻法官判案的公正严明也说秦镜高悬见〖明镜高悬〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦镜高悬
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 这个 相机 镜头 很 高级
- Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 他 不怕 悬崖 的 高度
- Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.
- 我们 从 悬崖 顶上 的 高处 能 看到 城市 的 全景
- Chúng ta có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố từ đỉnh cao trên vách đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悬›
秦›
镜›
高›