Đọc nhanh: 无私 (vô tư). Ý nghĩa là: vô tư; không vụ lợi. Ví dụ : - 他们的无私行动赢得了赞誉。 Hành động vô tư của họ đã nhận được lời khen.. - 他无私地奉献了自己的时间。 Anh ấy vô tư cống hiến thời gian của mình.. - 无私的帮助让人感到温暖。 Sự giúp đỡ vô tư khiến người ta cảm thấy ấm lòng.
无私 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô tư; không vụ lợi
不自私;没有私心
- 他们 的 无私 行动 赢得 了 赞誉
- Hành động vô tư của họ đã nhận được lời khen.
- 他 无私 地 奉献 了 自己 的 时间
- Anh ấy vô tư cống hiến thời gian của mình.
- 无私 的 帮助 让 人 感到 温暖
- Sự giúp đỡ vô tư khiến người ta cảm thấy ấm lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 无私
✪ 1. 无私(+ 地) + Động từ (song âm tiết)
trợ từ kết cấu "地"
- 她 无私 地 支持 了 整个 项目
- Cô ấy vô tư hỗ trợ toàn bộ dự án.
- 志愿者 无私 地 服务 了 社区
- Tình nguyện viên vô tư phục vụ cộng đồng.
✪ 2. 无私(+ 的) + Danh từ
làm định ngữ
- 无私 的 医生 帮助 了 许多 病人
- Bác sĩ vô tư đã giúp đỡ nhiều bệnh nhân.
- 无私 的 老师 总是 关心 学生
- Giáo viên vô tư luôn quan tâm đến học sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无私
- 无私无畏
- vô tư thì không sợ gì.
- 大公无私
- chí công vô tư.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 大公无私 的 高贵
- phẩm chất cao cả chí công vô tư.
- 在 人间 眼中 , 他 是 一位 诚实 、 正直 、 大公无私 的 好 官员
- Trong mắt quần chúng nhân dân, ông là một vị quan tốt, trung thực ngay thẳng và chí công vô tư.
- 他 公正无私 的 高贵 品质 值得 我们 学习
- Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi
- 她 无私 地 支持 了 整个 项目
- Cô ấy vô tư hỗ trợ toàn bộ dự án.
- 他们 的 无私 行动 赢得 了 赞誉
- Hành động vô tư của họ đã nhận được lời khen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
私›