Đọc nhanh: 舍身求法 (xá thân cầu pháp). Ý nghĩa là: từ bỏ thân xác của mình để tìm kiếm chân lý của Phật (thành ngữ).
舍身求法 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ bỏ thân xác của mình để tìm kiếm chân lý của Phật (thành ngữ)
to abandon one's body in the search for Buddha's truth (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍身求法
- 女人 在 伴侣 身上 寻求 专一 的 品质
- Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
- 他 正在 寻求 解决问题 的 方法
- Anh ấy đang tìm cách giải quyết vấn đề.
- 他 舍身救人 , 令人 敬佩
- Anh ấy hi sinh cứu người, khiến người ta kính phục.
- 乞丐 请求 大家 施舍
- Người ăn xin xin mọi người bố thí.
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
法›
舍›
身›
quang minh chính đại; đàng hoàng
thiết diện vô tư; công chính nghiêm minh
sát nhân thành nhân; hi sinh vì nghĩa lớn (xả thân vì nghĩa lớn); hy sinh vì nghĩa lớn
chí công vô tư; vì việc công, quên việc riêng
chí công vô tư; công chính liêm minhcông tâm
hy sinh vì nghĩa; quên mình vì nghĩa