Đọc nhanh: 徇情枉法 (tuẫn tình uổng pháp). Ý nghĩa là: xem 徇私枉法.
徇情枉法 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 徇私枉法
see 徇私枉法 [xùn sī wǎng fǎ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徇情枉法
- 他 从不 徇情 办事
- Anh ấy chưa bao giờ xử lý việc vì tình cảm.
- 想法 让 她 早点儿 熟悉 情况
- Tìm cách để cô ấy sớm quen với tình huống.
- 她 的 春情 , 无法 阻挡
- Tình yêu của cô ấy không thể ngăn cản.
- 弄 砸 一件 事情 , 就 想 办法 搞定 它
- Làm hỏng việc gì, thì hãy nghĩ cách để hoàn thành nó.
- 她 严格执法 , 不徇私情
- Cô ấy thi hành luật pháp nghiêm ngặt, không thiên vị.
- 徇情枉法
- vì lợi ích riêng mà làm việc phi pháp.
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
- 他们 对 电影 情节 交换 了 看法
- Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徇›
情›
枉›
法›
lạm dụng địa vị của một người vì lợi ích cá nhân (thành ngữ)
Mọi Thứ Vì Lợi Ích Bản Thân Và Ích Kỷ (Thành Ngữ), Không Quan Tâm Đến Người Khác
chí công vô tư; công chính liêm minhcông tâm
quân pháp bất vị thân; vì việc nước quên tình nhà; vì đại nghĩa không quản người thân; công pháp bất vị thân
trì luật vững như núi (thành ngữ); thực thi pháp luật một cách nghiêm minh
thiết diện vô tư; công chính nghiêm minh
Cống hiến vô tư