Đọc nhanh: 看菜吃饭,量体裁衣 (khán thái cật phạn lượng thể tài y). Ý nghĩa là: Liệu cơm gắp mắm.
看菜吃饭,量体裁衣 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liệu cơm gắp mắm
解释:比喻依据现有的条件或东西采取相应的行动和对策。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看菜吃饭,量体裁衣
- 她 看 小猫 , 喂 它 吃饭
- Cô ấy trông mèo con và cho nó ăn.
- 这菜 不 好看 , 倒 是 很 好吃
- Món này không đẹp mắt, ngược lại rất ngon.
- 饭菜 一般 , 将 就 着 吃 吧
- Thức ăn khá ổn, mọi người ăn tạm nhé!
- 你 尝一尝 着 的 饭店 的 菜 吧 , 很 好吃 的
- Cậu thử đồ ăn ở quán đó đi, ngon lắm đấy.
- 他 吃 了 晚饭 , 接着 看电视
- Anh ấy ăn tối xong, rồi xem TV.
- 我们 吃晚饭 , 跟着 看电视
- Chúng tôi ăn tối, kế tiếp đó xem tivi.
- 她 看也不看 他 一眼 , 便用 托盘 托 了 一盆 饭菜 , 走 到 前面 房间 里 去
- Không thèm nhìn anh, cô tiện bưng bát thức ăn lên khay, đi về phòng trước.
- 他 一边 看电视 , 一边 吃晚饭
- Anh ấy vừa xem TV vừa ăn tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
吃›
看›
菜›
衣›
裁›
量›
饭›