看菜吃饭 kàn cài chīfàn
volume volume

Từ hán việt: 【khán thái cật phạn】

Đọc nhanh: 看菜吃饭 (khán thái cật phạn). Ý nghĩa là: ăn tùy món (thành ngữ); (nghĩa bóng) hành động theo hoàn cảnh thực tế, để sống trong khả năng của một người.

Ý Nghĩa của "看菜吃饭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

看菜吃饭 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ăn tùy món (thành ngữ); (nghĩa bóng) hành động theo hoàn cảnh thực tế

to eat depending on the dish (idiom); fig. to act according to actual circumstances

✪ 2. để sống trong khả năng của một người

to live within one's means

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看菜吃饭

  • volume volume

    - 吃饭 chīfàn ér 看电视 kàndiànshì

    - Tôi vừa ăn cơm vừa xem tivi.

  • volume volume

    - 晚饭 wǎnfàn chī le 一些 yīxiē 什锦 shíjǐn 泡菜 pàocài 米饭 mǐfàn

    - Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.

  • volume volume

    - 尝一尝 chángyīcháng zhe de 饭店 fàndiàn de cài ba hěn 好吃 hǎochī de

    - Cậu thử đồ ăn ở quán đó đi, ngon lắm đấy.

  • volume volume

    - 岳母 yuèmǔ zuò de 饭菜 fàncài 非常 fēicháng 好吃 hǎochī

    - Mẹ vợ (nhạc mẫu) tôi nấu ăn rất ngon.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 吃晚饭 chīwǎnfàn 跟着 gēnzhe 看电视 kàndiànshì

    - Chúng tôi ăn tối, kế tiếp đó xem tivi.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 饭馆 fànguǎn de cài hěn 好吃 hǎochī

    - Món ăn của quán cơm này rất ngon.

  • volume volume

    - 吃完饭 chīwánfàn jiù kàn 电影 diànyǐng

    - Tôi ăn cơm xong là đi xem phim ngay.

  • volume volume

    - chī wán 晚饭 wǎnfàn zài kàn 电影 diànyǐng hái gēn tàng ér

    - Ăn xong cơm tối rồi đi xem phim vẫn còn kịp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao