Đọc nhanh: 相体裁衣 (tướng thể tài y). Ý nghĩa là: (văn học) may quần áo vừa vặn với cơ thể (thành ngữ); (nghĩa bóng) hành động theo hoàn cảnh thực tế.
相体裁衣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) may quần áo vừa vặn với cơ thể (thành ngữ); (nghĩa bóng) hành động theo hoàn cảnh thực tế
lit. tailor the clothes to fit the body (idiom); fig. act according to real circumstances
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相体裁衣
- 它 与 此 体系 休戚相关
- Nó liên quan đến hệ thống này.
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 他裁 的 衣服 穿 了 贴身
- bộ quần áo anh ấy mặc rất vừa vặn.
- 地上 尸体 相 枕藉
- Xác chết trên mặt đất xếp chồng lên nhau.
- 他们 穿着 相同 的 衣服
- Họ mặc quần áo giống nhau.
- 在 绝对 的 总 的 宇宙 发展 过程 中 , 各个 具体 过程 的 发展 都 是 相对 的
- trong quá trình phát triển chung tuyệt đối của vũ trụ, sự phát triển của mỗi một quá trình cụ thể đều là tương đối.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
相›
衣›
裁›