相体裁衣 xiāng tǐcái yī
volume volume

Từ hán việt: 【tướng thể tài y】

Đọc nhanh: 相体裁衣 (tướng thể tài y). Ý nghĩa là: (văn học) may quần áo vừa vặn với cơ thể (thành ngữ); (nghĩa bóng) hành động theo hoàn cảnh thực tế.

Ý Nghĩa của "相体裁衣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

相体裁衣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (văn học) may quần áo vừa vặn với cơ thể (thành ngữ); (nghĩa bóng) hành động theo hoàn cảnh thực tế

lit. tailor the clothes to fit the body (idiom); fig. act according to real circumstances

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相体裁衣

  • volume volume

    - 体系 tǐxì 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Nó liên quan đến hệ thống này.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 集体 jítǐ shì 休戚相关 xiūqīxiāngguān de

    - Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.

  • volume volume

    - 初学 chūxué 裁缝 cáiféng xiān zuò 点儿 diǎner 小孩儿 xiǎoháier 衣服 yīfú 练练手 liànliànshǒu

    - mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.

  • volume volume

    - 他裁 tācái de 衣服 yīfú 穿 chuān le 贴身 tiēshēn

    - bộ quần áo anh ấy mặc rất vừa vặn.

  • volume volume

    - 地上 dìshàng 尸体 shītǐ xiāng 枕藉 zhěnjiè

    - Xác chết trên mặt đất xếp chồng lên nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 穿着 chuānzhe 相同 xiāngtóng de 衣服 yīfú

    - Họ mặc quần áo giống nhau.

  • volume volume

    - zài 绝对 juéduì de zǒng de 宇宙 yǔzhòu 发展 fāzhǎn 过程 guòchéng zhōng 各个 gègè 具体 jùtǐ 过程 guòchéng de 发展 fāzhǎn dōu shì 相对 xiāngduì de

    - trong quá trình phát triển chung tuyệt đối của vũ trụ, sự phát triển của mỗi một quá trình cụ thể đều là tương đối.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 物体 wùtǐ dōu zài 不断 bùduàn 运动 yùndòng 它们 tāmen de 静止 jìngzhǐ 平衡 pínghéng 只是 zhǐshì 暂时 zànshí de 相对 xiāngduì de

    - mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨一丶一ノフノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIYHV (十戈卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao