Đọc nhanh: 量刑 (lượng hình). Ý nghĩa là: cân nhắc mức hình phạt. Ví dụ : - 这个案子定性准确,量刑恰当。 án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
量刑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân nhắc mức hình phạt
法院根据犯罪者所犯罪行的性质、情节、对社会危害的程度,以及认罪的表现,依法判处一定的刑罚
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量刑
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 下载量 超 十兆 了
- Lượng tải xuống vượt mười triệu.
- 不知自量
- không biết lượng sức
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
量›