Đọc nhanh: 采矿 (thái khoáng). Ý nghĩa là: lấy quặng; khai thác quặng; khai mỏ. Ví dụ : - 采矿样 lấy mẫu quặng
采矿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy quặng; khai thác quặng; khai mỏ
把地壳中的矿物开采出来有露天采矿和地下采矿两类
- 采矿 样
- lấy mẫu quặng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采矿
- 采掘 金矿
- khai thác mỏ vàng
- 这里 正在 采煤矿
- Ở đây đang khai thác mỏ than.
- 采矿 样
- lấy mẫu quặng
- 他们 决定 采用 新 的 方案
- Họ quyết định áp dụng phương án mới.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 他们 采用 了 新 方法
- Họ đã áp dụng phương pháp mới.
- 该 地区 矿藏 由于 长期 开采 , 今已 告竭
- tài nguyên khoáng sản trong vùng này do sự khai thác trong một thời gian dài, đến hôm nay đã cạn kiệt rồi.
- 他们 相继 采访 名人
- Họ lần lượt phỏng vấn người nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
矿›
采›