Đọc nhanh: 采撷 (thái hiệt). Ý nghĩa là: hái; ngắt; lặt, thu thập; sưu tập; sưu tầm. Ví dụ : - 采撷野果。 hái quả dại
采撷 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hái; ngắt; lặt
采摘
- 采撷 野果
- hái quả dại
✪ 2. thu thập; sưu tập; sưu tầm
采集
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采撷
- 采撷 野果
- hái quả dại
- 食品 采样 检查
- kiểm tra mẫu thực phẩm đã thu thập
- 他们 采集 了 很多 植物 标本
- Họ đã thu thập rất nhiều mẫu thực vật.
- 采撷
- hái
- 他 喜欢 上山 采蘑菇
- Anh ấy thích lên núi hái nấm.
- 他 在 那家 公司 当 采购
- Anh ấy làm người mua hàng trong công ty đó.
- 他们 鲁莽 仓促 地 采取 了 行动
- Họ hành động hấp tấp và thiếu suy nghĩ.
- 他们 相继 采访 名人
- Họ lần lượt phỏng vấn người nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撷›
采›