Đọc nhanh: 采取行动 (thái thủ hành động). Ý nghĩa là: thông qua các chính sách, để giải quyết một số vấn đề, hành động. Ví dụ : - 霍普金斯法官在等你采取行动 Thẩm phán Hopkins sẽ chờ bạn hành động.
采取行动 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thông qua các chính sách
to adopt policies
✪ 2. để giải quyết một số vấn đề
to move on some issue
✪ 3. hành động
to take action
- 霍普金斯 法官 在 等 你 采取行动
- Thẩm phán Hopkins sẽ chờ bạn hành động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采取行动
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 未来 取决 当下 行动
- Tương lai quyết định bởi hành động bây giờ.
- 他们 鲁莽 仓促 地 采取 了 行动
- Họ hành động hấp tấp và thiếu suy nghĩ.
- 爸爸 果断 地 认为 应该 采取行动
- Bố quả quyết cho rằng nên hành động.
- 我们 依据 法律 采取行动
- Chúng tôi hành động dựa trên pháp luật.
- 我们 需要 采取有效 的 行为
- Chúng ta cần thực hiện những hành vi hiệu quả.
- 我们 应该 采取 积极 的 行为
- Chúng ta nên thực hiện những hành vi tích cực.
- 霍普金斯 法官 在 等 你 采取行动
- Thẩm phán Hopkins sẽ chờ bạn hành động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
取›
行›
采›