Đọc nhanh: 采石 (thái thạch). Ý nghĩa là: khai thác đá; công việc khai thác đá. Ví dụ : - 开采石油。 khai thác dầu lửa.
采石 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khai thác đá; công việc khai thác đá
从石场开采石料头、大理石或板等的事务、职业或行动
- 开采 石油
- khai thác dầu lửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采石
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 采石 矶 ( 在 安徽 )
- Thái Thạch Cơ (tỉnh An Huy, Trung Quốc).
- 开采 石油
- khai thác dầu lửa.
- 仓库 存有 二十 石
- Kho chứa có hai mươi thạch.
- 也许 只是 颗 肾结石
- Có thể đó chỉ là một viên sỏi thận.
- 今年 收获 三十 石
- Năm nay thu hoạch được ba mươi thạch.
- 今晚 这场 戏演 得 很精采
- Vở kịch tối nay diễn rất hay.
- 他们 正在 开采 新 的 石油资源
- Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
石›
采›