Đọc nhanh: 采取避孕措施 (thái thủ tị dựng thố thi). Ý nghĩa là: áp dụng biện pháp tránh thai (kiểm soát sinh sản).
采取避孕措施 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áp dụng biện pháp tránh thai (kiểm soát sinh sản)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采取避孕措施
- 当局 已 采取措施 防止 偷税漏税
- Cơ quan chức năng đã áp dụng biện pháp để ngăn chặn việc trốn thuế và lỗ hổng thuế.
- 政府 已 答应 采取措施 来 帮助 失业者
- Chính phủ đã đồng ý áp dụng biện pháp để giúp đỡ người thất nghiệp.
- 医生 说 , 如果 不 想要 孩子 , 那 必须 采取 避孕措施
- Bác sĩ nói, nếu không muốn có con thì buộc phải dùng biện pháp tránh thai.
- 我们 需要 采取措施
- Chúng ta cần thực hiện biện pháp.
- 政府 采取 适当 的 措施
- Chính phủ áp dụng biện pháp thích hợp.
- 政府 应该 采取有效 地 措施 防止 环境 破坏
- Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.
- 他 采取措施 解决 了 问题
- Anh ấy đã thực hiện các biện pháp để giải quyết vấn đề.
- 我们 需要 采取措施 来治虫
- Chúng ta cần có biện pháp để diệt côn trùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
孕›
措›
施›
避›
采›