• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Tịch (夕)

  • Pinyin: Méng , Mèng
  • Âm hán việt: Mông Mộng
  • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶ノフ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱林夕
  • Thương hiệt:DDNI (木木弓戈)
  • Bảng mã:U+68A6
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 梦

  • Cách viết khác

    𡪎 𦴋

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 梦 theo âm hán việt

梦 là gì? (Mông, Mộng). Bộ Mộc (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 3. họ Mộng. Từ ghép với : Cơn ác mộng, Nằm mê thấy, chiêm bao thấy Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. mơ, mộng, chiêm bao
  • 2. mơ tưởng, ao ước
  • 3. họ Mộng

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ mộng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giấc mơ, giấc mộng, giấc chiêm bao

- Cơn ác mộng

* ② Mê, nằm mơ, nằm mộng, chiêm bao

- Nằm mê thấy, chiêm bao thấy

Từ ghép với 梦