Đọc nhanh: 纸醉金迷 (chỉ tuý kim mê). Ý nghĩa là: ngợp trong vàng son; xa hoa đồi truỵ.
纸醉金迷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngợp trong vàng son; xa hoa đồi truỵ
形容叫人沉迷的奢侈繁华的环境也说金迷纸醉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸醉金迷
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 金属 箔片 为 迷惑 敌人 雷达 而 从 飞机 上 扔 出 的 金属 薄片 ; 金属 箔片
- là những mảnh kim loại mỏng được ném từ máy bay để gây nhiễu radar của đối phương.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 金钱 迷住 心窍
- Tiền bạc đã làm mê muội con tim.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纸›
迷›
醉›
金›
xa hoa truỵ lạc; ăn chơi trác táng; cảnh truy hoan hưởng lạc, tiệc rượu phòng hoa; ăn chơi đàng điếm; đèn màu rực rỡ về đêm
sống mơ mơ màng màng; mơ mơ màng màng như người say rượu (sống hoàn toàn có mục đích)tuý sinh mộng tử
ăn chơi đàng điếm; ăn chơi lu bù; rượu chè be bét
cảnh xa xỉ; cảnh phồn hoa
tọng; ngốn; ngấu nghiếnăn uống thả cửa; ăn uống vô độbữa tiệc lớn; yến tiệc lớn; đánh chéncả ăn cả tiêu
cuộc sống xa hoa (chuông đồng hồ điểm, bày thức ăn ra ăn. Thời xưa chỉ cuộc sống xa hoa của các gia đình quyền quý.)
xa hoa dâm dật; xa hoa dâm đãng
vô cùng xa xỉ; xa xỉ cực độ; ném tiền qua cửa sổ