Đọc nhanh: 绝大部分 (tuyệt đại bộ phân). Ý nghĩa là: đa số áp đảo / áp đảo đa số.
绝大部分 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa số áp đảo / áp đảo đa số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝大部分
- 地球 的 陆地 占 很 大部分
- Đất liền chiếm một phần lớn của Trái Đất.
- 绝大部分 物体 受热 则 膨胀
- tuyệt đại bộ phận vật thể khi gặp nóng thì nở ra.
- 医院 消灭 了 大部分 传染病
- Bệnh viện đã diệt trừ phần lớn các bệnh truyền nhiễm.
- 大部分 时间 都 用来 学习
- Phần lớn thời gian là dành cho việc học.
- 大部分 观众 是 年幼 的 儿童
- Khán giả chủ yếu là trẻ nhỏ.
- 我 大部分 时间 都 呆 在 旅店 里
- Tôi dành phần lớn thời gian của mình ở khách sạn.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 臭氧层 吸收 了 一大部分 危害性 最大 的 紫外线
- tầng ozone hấp thụ một lượng lớn các tia cực tím có hại nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
大›
绝›
部›