Đọc nhanh: 部件 (bộ kiện). Ý nghĩa là: bộ kiện; bộ phận máy; bộ phận lắp ráp, bộ kiện. Ví dụ : - 我们缺少一个重要部件。 Chúng ta thiếu một bộ phận quan trọng.. - 他的车需要新的部件。 Xe của anh ấy cần các bộ phận mới.. - “氵”是“海”的部件之一。 "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
部件 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bộ kiện; bộ phận máy; bộ phận lắp ráp
机器的一个组成部分,由若干零件装配而成
- 我们 缺少 一个 重要 部件
- Chúng ta thiếu một bộ phận quan trọng.
- 他 的 车 需要 新 的 部件
- Xe của anh ấy cần các bộ phận mới.
✪ 2. bộ kiện
由笔画组成的具有组配汉字功能的构字单位。如“氵、礻、口”等都是汉字的部件。
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 口 是 很多 汉字 的 常见 部件
- "口" là bộ kiện thường thấy ở chữ Hán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部件
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 皮制品 任 一种 由 压平 上光 或 鞣制 过 的 皮 制成 的 物品 或 部件
- Bất kỳ loại sản phẩm bằng da nào được làm từ da được nén phẳng, đánh bóng hoặc tẩy da.
- 耒是 重要 的 部件
- Cán cày là bộ phận quan trọng.
- 他 的 车 需要 新 的 部件
- Xe của anh ấy cần các bộ phận mới.
- 机器 部件 对接 时要 小心
- Cần chú ý khi ghép các phần của máy móc.
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 焊接工 负责 将 金属 部件 焊接 在 一起
- Thợ hàn chịu trách nhiệm hàn các bộ phận kim loại lại với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
部›