Đọc nhanh: 遍身 (biến thân). Ý nghĩa là: toàn thân; khắp người.
遍身 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn thân; khắp người
满身
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遍身
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 他 遍身 湿透 了
- Anh ta bị ướt khắp người.
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 一身 是 劲
- sức mạnh toàn thân
- 读 了 同志 们 的 慰问信 , 不由得 一股 热流 传遍 全身
- đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.
- 在 大城市 里 , 单身 是 一个 普遍现象
- Ở các thành phố lớn, độc thân là một hiện tượng phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
身›
遍›