Đọc nhanh: 拖沓 (tha đạp). Ý nghĩa là: kéo dài; dây dưa; lề mề; lề mề chậm chạp; nhũng nhẵng. Ví dụ : - 工作拖沓 làm việc lề mề. - 文字繁冗拖沓 văn chương dài dòng.
拖沓 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kéo dài; dây dưa; lề mề; lề mề chậm chạp; nhũng nhẵng
形容做事拖拉; 不爽利
- 工作 拖沓
- làm việc lề mề
- 文字 繁冗 拖沓
- văn chương dài dòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖沓
- 他们 把 船 拖 上岸
- Họ kéo con tàu lên bờ.
- 工作 拖沓
- làm việc lề mề
- 文字 繁冗 拖沓
- văn chương dài dòng.
- 马 拖 着 很大 的 树
- Ngựa kéo cái cây rất to.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 他 因为 生病 拖累 了 家人
- Anh ấy vì bệnh mà làm liên lụy gia đình.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拖›
沓›