Đọc nhanh: 逼命 (bức mệnh). Ý nghĩa là: đe doạ; hăm doạ, thúc bách; thúc ép.
逼命 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đe doạ; hăm doạ
指不顾人死活地紧逼
✪ 2. thúc bách; thúc ép
比喻催促得十分紧急,使人感到紧张,难以应付
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼命
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 这个 村 逼死 过 几条 人命
- thôn này đã bức tử mấy mạng người.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
逼›