Đọc nhanh: 道路 (đạo lộ). Ý nghĩa là: đường đời; cuộc sống; con đường (trừu tượng), đường; lộ trình (bao gồm đường bộ, đường thủy), con đường; đường giao thông. Ví dụ : - 成功的道路很艰难。 Con đường đến thành công rất khó khăn.. - 每个人都有自己的道路。 Mỗi người đều có con đường của riêng mình.. - 这条道路很遥远。 Lộ trình này rất xa.
道路 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đường đời; cuộc sống; con đường (trừu tượng)
历程;路线和途径(抽象意思)
- 成功 的 道路 很 艰难
- Con đường đến thành công rất khó khăn.
- 每个 人 都 有 自己 的 道路
- Mỗi người đều có con đường của riêng mình.
✪ 2. đường; lộ trình (bao gồm đường bộ, đường thủy)
路途(包括陆路、水路)
- 这 条 道路 很 遥远
- Lộ trình này rất xa.
- 水路 道路 比 陆路 快
- Đường thủy nhanh hơn đường bộ.
✪ 3. con đường; đường giao thông
供人或车马通行的带状地面
- 这 条 道路 很 宽敞
- Con đường này rất rộng.
- 这 条 道路 通往 城市
- Con đường này dẫn đến thành phố.
So sánh, Phân biệt 道路 với từ khác
✪ 1. 道路 vs 路
Ý nghĩa của "道路" và "路"giống nhau, vừa có thể thể hiện ý nghĩa cụ thể vừa có thể thể hiện ý nghĩa trừu tượng, nhưng âm tiết không giống nhau nên cách sử dụng cũng không giống nhau.
"道路" thường dùng nhiều trong văn viết, "路" thường dùng nhiều trong văn nói.
"路" còn có thể là ngữ tố, có khả năng kết hợp tạo thành từ, "道路" không có khả năng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道路
- 人生道路
- Đường đời
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 前方 道路 绝 , 无法 通行
- Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 他们 开辟 新 道路
- Họ mở ra con đường mới.
- 前面 有 一个 道河 拦住 了 去路
- Phía trước có con sông chặn mất đường đi.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 哦 , 你 知道 你 该 干什么 吗 , 你 应该 一路 爬 到 自由 女神像 的 顶上
- Bạn nên đi bộ lên đỉnh Tượng Nữ thần Tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
路›
道›