Đọc nhanh: 抢道理 (thương đạo lí). Ý nghĩa là: nắm bắt sự thật; giảng đạo lí.
抢道理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm bắt sự thật; giảng đạo lí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢道理
- 他 把 道理 讲透 了
- Anh ấy đã nói rõ lý do rồi.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 他们 信奉 佛教 的 道理
- Họ tin tưởng vào giáo lý Phật giáo.
- 他 终于 醒 这 道理
- Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được đạo lý này.
- 他 的 结论 很 有 道理
- Kết luận của anh ấy rất có lý.
- 他 的 说法 很 有 道理
- Quan điểm của anh ấy rất có lý.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抢›
理›
道›