Đọc nhanh: 原理 (nguyên lý). Ý nghĩa là: nguyên lý; nguyên lý cơ bản. Ví dụ : - 马列主义原理。 nguyên lý chủ nghĩa Mác-Lênin.
原理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên lý; nguyên lý cơ bản
带有普遍性的、最基本的、可以作为其他规律的基础的规律;具有普遍意义的道理
- 马列主义 原理
- nguyên lý chủ nghĩa Mác-Lênin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原理
- 马列主义 原理
- nguyên lý chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 配合 供应 协调员 做 原料 仓库 管理
- Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.
- 基本原理 一个 学科 、 学派 或 一门 科学 的 正统 的 、 起 指导作用 的 原则
- Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 该 系统 的 原理 详见 后面 的 附图
- Nguyên lý của hệ thống xem chi tiết trong các bản vẽ đính kèm.
- 我 已 把 原理 教给 你 剩下 的 得 靠 你 自己 去 体会
- Tôi đã dạy bạn nguyên tắc, việc còn lại là phải dựa vào chính trải nghiệm của bạn.
- 他 在 研究 机械功 原理
- Anh ấy đang nghiên cứu nguyên lý công cơ học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
理›