Đọc nhanh: 哲理 (triết lí). Ý nghĩa là: triết lý; lý luận triết học (nguyên lý liên quan đến vũ trụ và con người). Ví dụ : - 人生哲理 triết lý nhân sinh. - 富有哲理的诗句。 câu thơ giàu tính triết lý.
哲理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triết lý; lý luận triết học (nguyên lý liên quan đến vũ trụ và con người)
关于宇宙和人生的原理
- 人生哲理
- triết lý nhân sinh
- 富有 哲理 的 诗句
- câu thơ giàu tính triết lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哲理
- 这个 故事 包含 很多 哲理
- Câu chuyện này chứa đựng nhiều triết lý.
- 人生哲理
- triết lý nhân sinh
- 俗语 传递 生活 哲理
- Câu tục ngữ truyền tải triết lý sống.
- 伦理学 是 哲学 的 分科
- Luân lí học là một nhánh của triết học.
- 教授 阐述 了 哲学理论
- Giáo sư đã trình bày lý thuyết triết học.
- 我 喜欢 咀嚼 书中 的 哲理
- Tôi thích nghiền ngẫm triết lý trong sách.
- 一番话 含蕴 着 丰富 的 哲理
- lời nói giàu ý nghĩa triết lý
- 这 本书 富有 哲理
- Cuốn sách này phong phú về triết lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哲›
理›