Đọc nhanh: 情理 (tình lí). Ý nghĩa là: tình lý; lẽ phải. Ví dụ : - 不近情理。 không hợp tình hợp lý.. - 情理难容。 không hợp tình hợp lý.. - 他的话很合乎情理。 lời anh ấy nói rất hợp tình hợp lí.
情理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình lý; lẽ phải
人的常情和事情的一般道理
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 情理难容
- không hợp tình hợp lý.
- 他 的话 很 合乎情理
- lời anh ấy nói rất hợp tình hợp lí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情理
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
- 事情 的 发展 符合 物理
- Sự phát triển của sự việc phù hợp với lý lẽ.
- 处理 狱情 需要 公正
- Xử lý vụ kiện cần phải công bằng.
- 他 的话 很 合乎情理
- lời anh ấy nói rất hợp tình hợp lí.
- 他 解释 得 听 起来 合情合理
- Anh ta giải thích hợp tình hợp lý
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 你 有 这样 一位 通情达理 的 父亲 , 真是 幸运
- Bạn thật may mắn có một người cha thông cảm và thông minh như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
理›