情理 qínglǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tình lí】

Đọc nhanh: 情理 (tình lí). Ý nghĩa là: tình lý; lẽ phải. Ví dụ : - 不近情理。 không hợp tình hợp lý.. - 情理难容。 không hợp tình hợp lý.. - 他的话很合乎情理。 lời anh ấy nói rất hợp tình hợp lí.

Ý Nghĩa của "情理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

情理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tình lý; lẽ phải

人的常情和事情的一般道理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不近情理 bùjìnqínglǐ

    - không hợp tình hợp lý.

  • volume volume

    - 情理难容 qínglǐnánróng

    - không hợp tình hợp lý.

  • volume volume

    - 的话 dehuà hěn 合乎情理 héhūqínglǐ

    - lời anh ấy nói rất hợp tình hợp lí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情理

  • volume volume

    - 不近情理 bùjìnqínglǐ

    - không hợp tình hợp lý.

  • volume volume

    - 踏实 tāshi 处理 chǔlǐ 事情 shìqing

    - Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 发展 fāzhǎn 符合 fúhé 物理 wùlǐ

    - Sự phát triển của sự việc phù hợp với lý lẽ.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 狱情 yùqíng 需要 xūyào 公正 gōngzhèng

    - Xử lý vụ kiện cần phải công bằng.

  • volume volume

    - 的话 dehuà hěn 合乎情理 héhūqínglǐ

    - lời anh ấy nói rất hợp tình hợp lí.

  • volume volume

    - 解释 jiěshì tīng 起来 qǐlai 合情合理 héqínghélǐ

    - Anh ta giải thích hợp tình hợp lý

  • volume volume

    - wèi rén 子女 zǐnǚ 父母 fùmǔ 望子成龙 wàngzǐchénglóng 望女成凤 wàngnǚchéngfèng de 心情 xīnqíng shì hěn bèi 理解 lǐjiě de

    - Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.

  • volume volume

    - yǒu 这样 zhèyàng 一位 yīwèi 通情达理 tōngqíngdálǐ de 父亲 fùqīn 真是 zhēnshi 幸运 xìngyùn

    - Bạn thật may mắn có một người cha thông cảm và thông minh như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao