Đọc nhanh: 摆事实讲道理 (bài sự thực giảng đạo lí). Ý nghĩa là: trình bày sự thật và giải thích mọi thứ.
摆事实讲道理 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trình bày sự thật và giải thích mọi thứ
present the facts and reason things out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆事实讲道理
- 他 讲 的 道理 我 明白 了
- Tôi hiểu nguyên tắc anh ấy nói.
- 摆事实 , 讲道理
- Trình bày sự thật, nói chuyện phải trái.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
- 他们 讲不出 一点 道理
- Họ nói chả có tý lý lẽ nào hết.
- 他 讲述 的 故事 非常 真实
- Câu chuyện anh kể rất chân thật.
- 同学们 觉得 他们 很 讲道理 , 于是 他们 也 照 做 了
- Các bạn trong lớp thấy có lý nên cũng làm theo.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
实›
摆›
理›
讲›
道›