Đọc nhanh: 讲尽道理 (giảng tần đạo lí). Ý nghĩa là: hết lẽ.
讲尽道理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết lẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲尽道理
- 他 把 道理 讲透 了
- Anh ấy đã nói rõ lý do rồi.
- 他 讲 的 道理 我 明白 了
- Tôi hiểu nguyên tắc anh ấy nói.
- 摆事实 , 讲道理
- Trình bày sự thật, nói chuyện phải trái.
- 《 论语 》 讲述 了 许多 道理
- "Luận ngữ" giảng về nhiều đạo lý.
- 他们 讲不出 一点 道理
- Họ nói chả có tý lý lẽ nào hết.
- 他 的 说法 很 有 道理
- Quan điểm của anh ấy rất có lý.
- 这个 道理 , 在 那 篇文章 里 发挥 得 十分 详尽 , 十分 精到
- đạo lí này đã được nói đến trong bài văn, rất tỉ mỉ chu đáo.
- 同学们 觉得 他们 很 讲道理 , 于是 他们 也 照 做 了
- Các bạn trong lớp thấy có lý nên cũng làm theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
理›
讲›
道›