Đọc nhanh: 意义 (ý nghĩa). Ý nghĩa là: ý nghĩa , giá trị; tác dụng. Ví dụ : - 这句话的意义很深刻。 Câu nói này có ý nghĩa sâu sắc.. - 这本书的意义很丰富。 Nội dung của cuốn sách này rất giàu ý nghĩa.. - 这张图的意义很明显。 Bức tranh này có ý nghĩa rất dễ hiểu.
意义 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ý nghĩa
语言文字或其他符号所表达的含义;事物所包含的内容和道理
- 这句 话 的 意义 很 深刻
- Câu nói này có ý nghĩa sâu sắc.
- 这 本书 的 意义 很 丰富
- Nội dung của cuốn sách này rất giàu ý nghĩa.
- 这 张图 的 意义 很 明显
- Bức tranh này có ý nghĩa rất dễ hiểu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. giá trị; tác dụng
作用;价值
- 这个 决定 的 意义 很大
- Quyết định này mang giá trị rất lớn.
- 他 的 贡献 有 很大 意义
- Đóng góp của anh ấy rất có giá trị.
- 她 的 建议 有 很大 意义
- Ý kiến của cô ấy có giá trị rất lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 意义 với từ khác
✪ 1. 意义 vs 意思
Một số nghĩa của "意思"giống như "意义", nhưng "意义" chủ yếu được sử dụng trong văn viết, "意思" thường được sử dụng trong khẩu ngữ.
"意思" có những nghĩa khác mà "意义" không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意义
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 分析 部首 表意 性是 有 意义 的
- Phân tích biểu ý của bộ thủ rất có ý nghĩa.
- 他 下定义 了 友谊 的 意义
- Anh ấy đã đưa ra định nghãi của tình bạn.
- 他 的 意思 可能 有 歧义
- Anh ta có thể có ý khác.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
- 别 再说 了 , 已经 没有 意义 了
- Đừng nói nữa, đã không còn ý nghĩa nữa.
- 你 让 我 感到 完整 , 因为 有 了 你 , 我 的 生命 才 有 意义
- Em khiến anh cảm thấy trọn vẹn, vì có em, cuộc đời anh mới có ý nghĩa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
意›