意义 yìyì
volume volume

Từ hán việt: 【ý nghĩa】

Đọc nhanh: 意义 (ý nghĩa). Ý nghĩa là: ý nghĩa , giá trị; tác dụng. Ví dụ : - 这句话的意义很深刻。 Câu nói này có ý nghĩa sâu sắc.. - 这本书的意义很丰富。 Nội dung của cuốn sách này rất giàu ý nghĩa.. - 这张图的意义很明显。 Bức tranh này có ý nghĩa rất dễ hiểu.

Ý Nghĩa của "意义" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

意义 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ý nghĩa

语言文字或其他符号所表达的含义;事物所包含的内容和道理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà de 意义 yìyì hěn 深刻 shēnkè

    - Câu nói này có ý nghĩa sâu sắc.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū de 意义 yìyì hěn 丰富 fēngfù

    - Nội dung của cuốn sách này rất giàu ý nghĩa.

  • volume volume

    - zhè 张图 zhāngtú de 意义 yìyì hěn 明显 míngxiǎn

    - Bức tranh này có ý nghĩa rất dễ hiểu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. giá trị; tác dụng

作用;价值

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 决定 juédìng de 意义 yìyì 很大 hěndà

    - Quyết định này mang giá trị rất lớn.

  • volume volume

    - de 贡献 gòngxiàn yǒu 很大 hěndà 意义 yìyì

    - Đóng góp của anh ấy rất có giá trị.

  • volume volume

    - de 建议 jiànyì yǒu 很大 hěndà 意义 yìyì

    - Ý kiến của cô ấy có giá trị rất lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 意义 với từ khác

✪ 1. 意义 vs 意思

Giải thích:

Một số nghĩa của "意思"giống như "意义", nhưng "意义" chủ yếu được sử dụng trong văn viết, "意思" thường được sử dụng trong khẩu ngữ.
"意思" có những nghĩa khác mà "意义" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意义

  • volume volume

    - 含意 hányì 暗流 ànliú 内在 nèizài 性质 xìngzhì 隐含 yǐnhán de huò 含蓄 hánxù de 倾向 qīngxiàng huò 意义 yìyì 潜在 qiánzài 势力 shìli

    - Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.

  • volume volume

    - 分析 fēnxī 部首 bùshǒu 表意 biǎoyì 性是 xìngshì yǒu 意义 yìyì de

    - Phân tích biểu ý của bộ thủ rất có ý nghĩa.

  • volume volume

    - 下定义 xiàdìngyì le 友谊 yǒuyì de 意义 yìyì

    - Anh ấy đã đưa ra định nghãi của tình bạn.

  • volume volume

    - de 意思 yìsī 可能 kěnéng yǒu 歧义 qíyì

    - Anh ta có thể có ý khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào jǐn zuò 那些 nèixiē 意义 yìyì de shì

    - Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.

  • volume volume

    - 五四运动 wǔsìyùndòng 有着 yǒuzhe 伟大 wěidà de 历史 lìshǐ 意义 yìyì

    - cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.

  • - bié 再说 zàishuō le 已经 yǐjīng 没有 méiyǒu 意义 yìyì le

    - Đừng nói nữa, đã không còn ý nghĩa nữa.

  • - ràng 感到 gǎndào 完整 wánzhěng 因为 yīnwèi yǒu le de 生命 shēngmìng cái yǒu 意义 yìyì

    - Em khiến anh cảm thấy trọn vẹn, vì có em, cuộc đời anh mới có ý nghĩa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao