有道理 yǒu dàolǐ
volume volume

Từ hán việt: 【hữu đạo lí】

Đọc nhanh: 有道理 (hữu đạo lí). Ý nghĩa là: hợp lý, có ý nghĩa. Ví dụ : - 你有道理我算服了你了。 anh có lý, tôi hoàn toàn tin anh.. - 起初我不同意他这种做法后来才觉得他这样做是有道理的。 Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.. - 你的话很有道理我完全同意。 lời của anh rất có lý, tôi toàn hoàn đồng ý.

Ý Nghĩa của "有道理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有道理 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hợp lý

reasonable

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 道理 dàoli 我算服 wǒsuànfú le le

    - anh có lý, tôi hoàn toàn tin anh.

  • volume volume

    - 起初 qǐchū 同意 tóngyì 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 后来 hòulái cái 觉得 juéde 这样 zhèyàng zuò shì yǒu 道理 dàoli de

    - Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.

  • volume volume

    - 的话 dehuà hěn yǒu 道理 dàoli 完全同意 wánquántóngyì

    - lời của anh rất có lý, tôi toàn hoàn đồng ý.

  • volume volume

    - 这句 zhèjù 说话 shuōhuà hěn yǒu 道理 dàoli

    - câu nói này của anh ấy rất có lí.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. có ý nghĩa

to make sense

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有道理

  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà 没有 méiyǒu 道理 dàoli

    - Lời anh ta nói không có lý lẽ gì cả.

  • volume volume

    - de 说法 shuōfǎ hěn yǒu 道理 dàoli

    - Quan điểm của anh ấy rất có lý.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng yǒu 自己 zìjǐ de 道理 dàoli

    - Thành công có quy luật riêng của nó.

  • volume volume

    - shuō yǒu 道理 dàoli 我服 wǒfú le

    - Bạn nói có lý, tôi phục rồi.

  • volume volume

    - 这句 zhèjù 说话 shuōhuà hěn yǒu 道理 dàoli

    - câu nói này của anh ấy rất có lí.

  • volume volume

    - 的话 dehuà hěn yǒu 道理 dàoli 完全同意 wánquántóngyì

    - lời của anh rất có lý, tôi toàn hoàn đồng ý.

  • volume volume

    - 世上 shìshàng 无事难 wúshìnán 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén zhè shì hěn yǒu 道理 dàoli de 一句 yījù 老话 lǎohuà

    - "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.

  • volume volume

    - 起初 qǐchū 同意 tóngyì 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 后来 hòulái cái 觉得 juéde 这样 zhèyàng zuò shì yǒu 道理 dàoli de

    - Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao