Đọc nhanh: 不明事理 (bất minh sự lí). Ý nghĩa là: không hiểu điều (thành ngữ); không có ý thức, vô ý vô tứ.
不明事理 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không hiểu điều (thành ngữ); không có ý thức
not understanding things (idiom); devoid of sense
✪ 2. vô ý vô tứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不明事理
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 明白事理
- hiểu lí lẽ.
- 明人不做暗事
- người quang minh không làm chuyện mờ ám
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 小 明 不敢 尝试 新 事物
- Tiểu Minh không dám thử những điều mới.
- 他 不理 家中 琐事
- Anh ấy không quan tân đến việc vặt trong nhà.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
事›
明›
理›