Đọc nhanh: 知情达理 (tri tình đạt lí). Ý nghĩa là: thấu tình đạt lý; biết điều.
知情达理 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấu tình đạt lý; biết điều
通人情,懂事理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知情达理
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 她 知书达理
- Cô ấy thông thư văn hiểu lý lẽ.
- 他 安排 事情 很 有条理
- Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.
- 处理 事情 不能 急躁 否则 欲速不达
- Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.
- 他 是 个 通情达理 的 人
- Anh ấy là người hiểu chuyện.
- 他 传达 来访者 的 情况
- Anh ấy theo dõi tình hình của khách đến.
- 他 知自 理亏 , 慢慢 地 低下 了 头
- anh ấy biết mình đuối lý, từ từ cúi đầu xuống.
- 你 有 这样 一位 通情达理 的 父亲 , 真是 幸运
- Bạn thật may mắn có một người cha thông cảm và thông minh như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
理›
知›
达›