Đọc nhanh: 通衢 (thông cù). Ý nghĩa là: đường lớn; đường thông mọi nơi. Ví dụ : - 南北通衢 đường thông Nam Bắc.. - 通衢要道。 con đường huyết mạch; con đường chính yếu.
通衢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường lớn; đường thông mọi nơi
四通八达的道路;大道
- 南北通衢
- đường thông Nam Bắc.
- 通衢 要 道
- con đường huyết mạch; con đường chính yếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通衢
- 南北通衢
- đường thông Nam Bắc.
- 通衢 要 道
- con đường huyết mạch; con đường chính yếu.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 上下 贯通
- trên dưới thông suốt
- 通衢
- đường cái thông suốt.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 住 在 通衢大道 上 的 最大 缺点 就是 噪声 不断
- Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衢›
通›