Đọc nhanh: 知书达理 (tri thư đạt lí). Ý nghĩa là: có tri thức hiểu lễ nghĩa.
知书达理 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có tri thức hiểu lễ nghĩa
有知识,懂礼貌指人有文化教养也说知书识礼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知书达理
- 她 知书达理
- Cô ấy thông thư văn hiểu lý lẽ.
- 书面通知
- thông báo bằng văn bản.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 丫头 帮忙 整理 书房
- Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.
- 他 是 一个 注册 在 内华达州 的 保释 犯 缉拿 代理
- Anh ta là một nhân viên thực thi tại ngoại được cấp phép ở Nevada.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 书本 的 用处 是 提供 知识
- Công dụng của sách là cung cấp kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
理›
知›
达›