Đọc nhanh: 善解人意 (thiện giải nhân ý). Ý nghĩa là: được lòng người; tâm lý; hiểu lòng người; am hiểu lòng người. Ví dụ : - 她真是个善解人意的好姑娘。 Cô ấy thực sự là một cô gái hiểu chuyện.. - 你的老师很善解人意。 Thầy giáo của cậu rất tâm lý.
善解人意 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được lòng người; tâm lý; hiểu lòng người; am hiểu lòng người
善解人意,汉语成语,拼音是shàn jiě rén yì,意思是善于理解别人的意图。出自清·褚人获《隋唐演义》。
- 她 真是 个 善解人意 的 好 姑娘
- Cô ấy thực sự là một cô gái hiểu chuyện.
- 你 的 老师 很 善解人意
- Thầy giáo của cậu rất tâm lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善解人意
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 不要 随意 透露 他人 的 隐私
- Đừng tùy tiện tiết lộ sự riêng tư của người khác
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 她 真是 个 善解人意 的 好 姑娘
- Cô ấy thực sự là một cô gái hiểu chuyện.
- 一个 小小的 善意 的 谎言 没什么 关系 的
- Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.
- 你 的 老师 很 善解人意
- Thầy giáo của cậu rất tâm lý.
- 他 善于 倾听 别人 的 意见
- Anh ấy giỏi lắng nghe ý kiến của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
善›
意›
解›