Đọc nhanh: 撷取 (hiệt thủ). Ý nghĩa là: để có được, để nắm bắt (dữ liệu), để chọn. Ví dụ : - 最大的威胁,已经被他一手扼杀,现在可以无所忌讳的撷取战果。 Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.
撷取 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. để có được
to acquire
✪ 2. để nắm bắt (dữ liệu)
to capture (data)
✪ 3. để chọn
to pick
✪ 4. nhặt (một tín hiệu)
to pick up (a signal)
✪ 5. chọn
to select
✪ 6. lấy
to take
✪ 7. Chiếm lấy
- 最大 的 威胁 已经 被 他 一手 扼杀 现在 可以 无所忌讳 的 撷取 战果
- Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撷取
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 鲍威尔 取出 了 她们 的 胚胎
- Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 最大 的 威胁 已经 被 他 一手 扼杀 现在 可以 无所忌讳 的 撷取 战果
- Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
撷›