Đọc nhanh: 选手 (tuyển thủ). Ý nghĩa là: tuyển thủ; đấu thủ, cầu thủ. Ví dụ : - 媒体说,他是一位极有潜力获得冠军的选手。 Các phương tiện truyền thông nói rằng anh ấy là một cầu thủ có tiềm năng lớn để giành chức vô địch.. - 前综合格斗重量级选手 Anh ấy là cựu ứng cử viên MMA hạng nặng.. - 要知道参赛的精英选手 Hãy nhớ rằng những vận động viên ưu tú trong cuộc đua này
选手 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuyển thủ; đấu thủ
被选参加体育比赛的人
- 媒体 说 , 他 是 一位 极有 潜力 获得 冠军 的 选手
- Các phương tiện truyền thông nói rằng anh ấy là một cầu thủ có tiềm năng lớn để giành chức vô địch.
- 前 综合 格斗 重量级 选手
- Anh ấy là cựu ứng cử viên MMA hạng nặng.
- 要 知道 参赛 的 精英 选手
- Hãy nhớ rằng những vận động viên ưu tú trong cuộc đua này
- 参赛选手
- tuyển thủ dự thí; vận động viên thi đấu
- 康涅狄格州 青年 手枪 射击 锦标赛 入围 选手
- Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. cầu thủ
组成球队的人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选手
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 参赛选手
- tuyển thủ dự thí; vận động viên thi đấu
- 保守党 在 上次 议会选举 中 从 工党 手里 夺得 这个 议席
- Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.
- 所以 你 选择 了 外科手术
- Vì vậy, bạn đã chọn phẫu thuật.
- 他 超过 了 所有 的 选手
- Anh ấy đã vượt qua tất cả các vận động viên.
- 前 综合 格斗 重量级 选手
- Anh ấy là cựu ứng cử viên MMA hạng nặng.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
选›