Đọc nhanh: 弄巧成拙 (lộng xảo thành chuyết). Ý nghĩa là: biến khéo thành vụng; lợn lành chữa thành lợn què; chữa tốt thành xấu.
弄巧成拙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến khéo thành vụng; lợn lành chữa thành lợn què; chữa tốt thành xấu
想耍巧妙的手段,结果反而坏了事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄巧成拙
- 弄巧成拙
- biến khéo thành vụng; lợn lành chữa thành lợn què
- 你 在 弄巧成拙 吗 ?
- Bạn đang chơi xấu đúng không?
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 巧思 妙想 出 灵感 实践 探索 出 成果
- Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả
- 把 荒地 侍弄 成 了 丰产田
- chăm bón ruộng hoang thành những cánh đồng phì nhiêu.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- 极易 接受 新生事物 的 青少年 已 成为 跨世纪 变革 的 弄潮儿
- Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巧›
弄›
成›
拙›