Đọc nhanh: 适逢其会 (thích phùng kì hội). Ý nghĩa là: may mắn gặp dịp; vừa hay gặp dịp.
适逢其会 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. may mắn gặp dịp; vừa hay gặp dịp
恰巧碰到那个机会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适逢其会
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 这种 态度 会 适得其反
- Thái độ này sẽ phản tác dụng thôi.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 其中 一个 担忧 是 额外开支 可能 会 影响 财政赤字
- Một trong những lo ngại là chi tiêu bổ sung có thể ảnh hưởng đến thâm hụt tài chính.
- 其实 , 我 在 我 实习 期间 , 我 学会 了 承担责任 展现 我 的 能力
- Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.
- 孩子 们 应该 学会 与 其他 孩子 友好相处
- Trẻ em nên học cách thân thiện, hòa hợp với những đứa trẻ khác.
- 这 可能 会 适得其反
- Điều này có thể mang kết quả ngược lại..
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
其›
适›
逢›