Đọc nhanh: 适得其所 (thích đắc kì sở). Ý nghĩa là: chính xác những gì người ta sẽ ước, để tìm thị trường ngách của một người.
适得其所 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chính xác những gì người ta sẽ ước
exactly what one would wish
✪ 2. để tìm thị trường ngách của một người
to find one's niche
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适得其所
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 这种 态度 会 适得其反
- Thái độ này sẽ phản tác dụng thôi.
- 小家伙 们 乐此不疲 地玩雪 各得其所 玩得 很 尽兴
- Các bạn nhỏ vui đùa, chơi hết mình dưới tuyết.
- 这 可能 会 适得其反
- Điều này có thể mang kết quả ngược lại..
- 孩子 们 在 沙滩 上 嬉戏 真是 乐得 其所
- Trẻ em vui chơi trên bãi biển thật sự thích thú.
- 过境 人员 未经 海关 批准 , 不得 将 其 所 带 物品 留在 境内
- Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
得›
所›
适›